BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU 2013-2014


BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU 2013 VÀ 2014

THUẾ -TAX

BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU – NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU

EXPORT – IMPORT TARIFF AND VALUE ADDED TAX ON IMPORTS

 AHTN 2012 – MFN/WTO – ATIGA  – ACFTA – AKFTA – AJCEP –  VJEPA – AANZFTA – AIFTA – VAT

193 – 161 – 162 – 163 – 20 – 21 – 44 – 45 – 06 – 65 – 131 – 3286

* Thuế NK Ưu đãi đặc biệt (Special preferential import duties) dành cho

C/O form D, C/O form E, C/O form AK, C/O form AI, C/O form AANZ.

* C/O form VJ, C/O form AJ áp dụng đến năm 2014.

* Qui định về Quản lý Thuế áp dụng từ: 22/09/2013

* Thuế VAT theo Thông tư 65/2013/TT-BTC áp dụng từ 01/07/2013

* Cơ sở dữ liệu giá mới cho danh mục hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam áp dụng đến năm 2014

Điều chỉnh thuế suất thuế Nhập khẩu ưu đãi khoảng 300 dòng thuế, cắt giảm thuế suất thuế Nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo cam kết trong ATIGA, ACFTA, AKFTA, AJCEP , VJEPA, AANZFTA, AIFTA.

Tài liệu nghiệp vụ sử dụng cho cán bộ thuế, cán bộ Hải quan và tổ chức cá nhân có hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt Nam, được xây dựng theo tiêu chuẩn của danh mục AHTN phiên bản 2012, với hệ thống mã số và tên gọi tuân thủ hoàn toàn theo nguyên tắc phân loại của danh mục hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa của tổ chức Hải quan thế giới (Mã hóa ở cấp độ 8 số cho tất cả các dòng thuế) phù hợp với yêu cầu quản lý và thực hiện các nghiệp vụ của cán bộ thuế, cán bộ hải quan và doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu trong phạm vi cả nước.

BIỂU THUẾ XUẤT HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU 2013-2014

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1179 trang, 495.000 VND

SÁCH BIỂU THUẾ XNK SONG NGỮ 2013 VÀ 2014 PHÁT HÀNH 08-2013

MUA SÁCH LIÊN LỆ : 0923 212 003 – GIAO SÁCH TÂN NƠI MIỄN PHÍ

CHƯƠNG 3: CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ

ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

Chapter 3: Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates

(-) Các mặt hỡng không thuộc đối t−ợng chịu thuế GTGT đ−ợc ký hiệu bằng dấu * tại cột thuế suất thuế GTGT.

 Iterms not subject to object under VAT were marked in * symbol in VAT column.

(-)Tr−ờng hợp mức thuế suất −u đãi (MFN) của một mặt hỡng quy định tại Biểu thuế NK −u đãi đ−ợc điều chỉnh thấp hơn so với mức thuế suất

ATIGA, ACFTA, AKFTA, AANZFTA, AIFTA, VCFTA, AJCEP, VJEPA thì mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng cho mặt hỡng nỡy sẽ lỡ mức Th/s −u đãi (MFN).

 When the MFN duty rate of a goods item specified in the preferential import table of rates is lower than the particularly preferential tax rate

specified in Vietnam’s particularly preferential import table of rates applicable to each trade agreement promulgated under the

Finance Minister’s decision, the import duty rate applicable to this goods item is the MFN tax rate.

(-) Dấu (*) tại cột AKFTA: Hỡng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thỡnh thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên (Hỡng hoá GIC).

 * Symbol in AKFTA column: Goods made in Khai Thanh Industrial Zone of North Korea (GIC Items).

(-) BN:Brunei, KH:Cambodia, IN:Indonesia, LA:Lao, MY:Malaysia, MM:Myanmar, PH:Philippines, SG:Singapore, TH:Thailand, CN:China, KR:Korea.

(-) ATIGA: ASEAN Trade In Goods Agreement / ACFTA: ASEAN-China Free Trade Agreement / AKFTA: ASEAN- KOREA Free Trade Agreement /

AANZFTA: Australia – ASEAN – New Zealand Free Trade Agreement / AIFTA: ASEAN – India Free Trade Agreement /

AJCEP: ASEAN-JAPAN Comprehensive Economic Partnership / VJEPA: ASEAN-JAPAN Comprehensive Economic Partnership

Chuự giaỷi:

1. Ch−ơng nỡy không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

(c) Cá (kể cả gan, sẹ vỡ bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không x−ơng

sống khác, đã chết vỡ không thích hợp dùng lỡm thức ăn cho ng−ời hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng

(Ch−ơng 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên lỡm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ

sinh không x−ơng sống khác, không thích hợp dùng lỡm thức ăn cho ng−ời (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).

2. Trong Ch−ơng nỡy khái niệm “bột viên” có nghĩa lỡ các sản phẩm đ−ợc liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng

cách cho thêm một l−ợng nhỏ chất kết dính.

œ Notes.

1. This Chapter does not cover:

(a) Mammals of heading 01.06;

(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);

(c) Fish (including livers and roes thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or

unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish

or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or

(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).

2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by

the addition of a small quantity of binder.

 Trường hợp tại cột thuế suất đ−ợc ký hiệu bằng dấu (*) vỡ chữ số 5 ở bên cạnh (*,5) thì các mặt hỡng lỡ sản phẩm

trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt ch−a chế biến thỡnh các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông th−ờng

thuộc đối t−ợng không chịu thuế GTGT khi tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra vỡ ở khâu nhập khẩu nh−ng phải chịu

thuế GTGT tại khâu kinh doanh th−ơng mại với mức thuế suất thuế GTGT lỡ 5%.

Ví dụ: Lợn sống thuộc nhóm 0103 thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT khi tổ chức, cá nhân tự sản xuất bán ra

vỡ ở khâu NK nhưng phải chịu thuế GTGT tại khâu kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT lỡ 5%.

SÁCH DÀY 1179 trang, 495.000 VND

SÁCH BIỂU THUẾ XNK SONG NGỮ 2013 VÀ 2014 PHÁT HÀNH 08-2013

MUA SÁCH LIÊN LỆ : 0923 212 003 – GIAO SÁCH TÂN NƠI MIỄN PHÍ

Leave a comment

Filed under SÁCH BIỂU THUẾ XNK 2014, Sách biểu thuế

Leave a comment